Tiếng Trung Về Game
Nếu bạn muốn học Tiếng Trung về Game PUBG Trung Quốc, game online... Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số từ vựng và câu hỏi phổ biến có liên quan đến việc chơi game bằng tiếng Trung.
Tên các game nổi tiếng bằng Tiếng Trung
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
王者荣耀 | Wángzhě Róngyào | Vương Giả Vinh Diệu |
和平精英 | Hépíng Jīngyīng | Hòa Bình Tinh Anh (PUBG Mobile) |
绝地求生 | Juédì Qiúshēng | Tuyệt Địa Cầu Sinh (PUBG) |
阴阳师 | Yīnyáng Shī | Âm Dương Sư |
剑网3 | Jiàn Wǎng Sān | Kiếm Võng 3 |
英魂之刃 | Yīnghún Zhī Rèn | Anh Hồn Chi Nhẫn |
征途 | Zhēngtú | Conquer Online |
问道 | Wèndào | Vấn đạo Mobile |
新仙剑奇侠传 | Xīn Xiānjiàn Qíxiá Zhuàn | Chinese Paladin: Sword and Fairy Online (tên tiếng Việt: Tiên Kiếm Kỳ Hiệp) |
大话西游 | Dàhuà Xīyóu | Westward: Tây Du Đại Thoại |
倩女幽魂 | Qiànnǚ Yōuhún | Thiện Nữ Ưu Hồn |
Từ vựng Tiếng Trung về game online
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
游戏 | yóuxì | Game |
玩家 | wánjiā | Người chơi |
关卡 | guānqiǎ | Cấp độ, màn chơi |
任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
成就 | chéngjiù | Thành tựu, thành tích |
角色 | juésè | Nhân vật |
技能 | jìnéng | Kỹ năng |
道具 | dàojù | Vật phẩm |
装备 | zhuāngbèi | Trang bị |
队伍 | duìwǔ | Đội ngũ |
多人游戏 | duō rén yóuxì | Game đa người chơi |
单人游戏 | dān rén yóuxì | Game một người chơi |
线上游戏 | xiàn shàng yóuxì | Game trực tuyến |
线下游戏 | xiàn xià yóuxì | Game ngoại tuyến |
联机游戏 | liánjī yóuxì | Game đa người chơi kết nối qua mạng |
视觉效果 | shìjué xiàoguǒ | Hiệu ứng hình ảnh |
音效 | yīnxiào | Hiệu ứng âm thanh |
网络延迟 | wǎngluò yánchí | Độ trễ mạng |
聊天 | liáotiān | Trò chuyện, chat |
比赛 | bǐsài | Trận đấu, cuộc thi đấu |
Tiếng Trung về Game Vương Giả Vinh Diệu
Vương Giả Vinh Diệu “王者荣耀” - tên gốc là Liên Minh Anh Hùng “英雄联盟 /Yīngxióng Liánméng/” là một tựa game đấu trường trực tuyến đa người chơi do Tencent Games phát triển và phát hành trên các nền tảng di động iOS và Android, đặc biệt dành riêng cho người chơi tại thị trường Trung Quốc. Liên Quân Mobile là bản quốc tế của Vương Giả Vinh Diệu.
Các vai trò chơi trong "Vương Giả Vinh Diệu"
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
战士 | zhànshì | Đấu sĩ |
法师 | fǎshī | Pháp sư |
射手 | shèshǒu | Xạ thủ |
辅助 | fǔzhù | Hỗ trợ (Support) |
打野 | dǎ yě | Đi rừng |
坦克 | tǎnkè | Đấu sĩ đỡ đòn (Tanke) |
Các nhân vật nổi tiếng trong "Vương Giả Vinh Diệu"
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
亚索 | Yàsuǒ | Yasuo |
阿狸 | Ālí | Ahri |
伊泽瑞尔 | Yīzéruì’ěr | Ezreal |
金克丝 | Jīnkèsī | Jinx |
盲僧 | Mángsēng | Leesin |
索拉卡 | Suǒlākǎ | Soraka |
Thuật ngữ chơi game "Vương Giả Vinh Diệu"
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
英雄 | yīngxióng | Anh hùng (Tướng) |
皮肤 | pífū | Trang phục |
技能 | jìnéng | Kỹ năng |
动作 | dòngzuò | Hành động |
战斗 | zhàndòu | Trận đấu |
界面 | jièmiàn | Giao diện |
连招 | liánzhāo | Chuỗi đòn đánh, chuỗi đòn tấn công |
伤害 | shānghài | Sát thương |
防御 | fángyù | Phòng thủ |
治疗 | zhìliáo | Hồi máu, chữa trị |
攻击 | gōngjī | Tấn công |
生命值 | shēngmìng zhí | Máu, điểm máu |
蓝量 | lánliàng | Năng lượng, mana |
经验值 | jīngyàn zhí | Kinh nghiệm, điểm kinh nghiệm |
金币 | jīnbì | Vàng, tiền vàng |
钻石 | zuànshí | Kim cương |
装备 | zhuāngbèi | Trang bị |
召唤师技能 | zhàohuàn shī jìnéng | Kỹ năng người chơi |
爆发 | bàofā | Burst, tấn công dồn |
控制 | kòngzhì | Kiểm soát, khống chế |
逃生 | táoshēng | Thoát hiểm |
队伍 | duìwǔ | Đội hình, đội ngũ, đội tuyển |
Các vùng địa điểm trong "Vương Giả Vinh Diệu"
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
正义之地 | zhèngyì zhī dì | Đấu trường Công lý |
光之沼泽 | guāng zhī zhǎozé | Đầm lầy ánh sáng |
皮尔特沃夫 | Pí’ěrtèwòfū | Thành phố khoa học công nghệ Piltover |
Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề Game
你喜欢玩什么类型的游戏?
Nǐ xǐhuan wán shénme lèixíng de yóuxì?
Bạn thích chơi thể loại game nào?
你通常在哪个平台上玩游戏?
Nǐ tōngcháng zài nǎge píngtái shàng wán yóuxì?
Bạn thường chơi game trên nền tảng nào?
你最喜欢的游戏角色是谁?
Nǐ zuì xǐhuan de yóuxì juésè shì shéi?
Nhân vật game mà bạn thích nhất là ai?
你玩过哪些有趣的游戏关卡?
Nǐ wán guò nǎxiē yǒuqù de yóuxì guānqiǎ?
Bạn đã chơi qua những cấp độ game thú vị nào?
你喜欢在游戏中与其他玩家合作还是竞争?
Nǐ xǐhuan zài yóuxì zhōng yǔ qítā wánjiā hézuò háishì jìngzhēng?
Bạn thích hợp tác hay cạnh tranh với người chơi khác trong game?
Lưu ý các thuật ngữ và từ vựng Tiếng Trung liên quan đến game trong bài có thể thay đổi theo ngôn ngữ và phiên bản của game. Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Trung về game cơ bản để giúp bạn hiểu và tham gia vào trò chơi.