Học Tiếng Trung Chủ Đề Thời Tiết
Khi đi du học, đi công tác hay đi du lịch thì điều cần chú ý là thời tiết, chênh lệch múi giờ, chỗ ăn, nơi ở, địa chỉ nơi học tập / làm việc / vui chơi. Vậy thì các từ vựng tiếng trung về chủ đề thời tiết là cái cần nhớ phải không nè? Chúng ta bỏ túi ngay bộ tiếng Trung chủ đề thời tiết thông dụng nhất để để áp dụng vào trong cuộc sống hằng ngày và bài thi HSK/HSKK nhé.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
天气 | tiānqì | thời tiết |
气候 | qìhòu | khí hậu |
暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
淋湿 | línshī | ẩm ướt |
黑夜 | hēiyè | ban đêm |
白天 | báitiān | ban ngày |
彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
闪电 | shǎndiàn | chớp |
打雷 | dǎléi | sấm |
天气预报 | tiānqì yùbào | dự báo thời tiết |
风 | fēng | gió |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | gió lốc/gió xoáy |
少云 | shǎo yún | ít mây |
多云 | duōyún | nhiều mây |
干燥 | gānzào | khô hanh |
冷 | lěng | lạnh |
冰冷 | bīnglěng | lạnh giá/lạnh buốt |
凉快 | liángkuai | mát mẻ |
下雨 | xiàyǔ | mưa |
太阳雨 | tàiyángyǔ | mưa bóng mây/ mưa nắng |
毛毛雨 | máomaoyǔ | mưa phùn |
阵雨 | zhènyǔ | mưa rào |
温度 / 气温….度 | wēndù/ qìwēn….dù | nhiệt độ… / …độ |
热带c | rèdài | nhiệt đới |
热 | rè | nóng |
闷 | mèn | oi bức |
温带 | wēndài | ôn đới |
雾 | wù | sương mù |
阴天 | yīntiān | trời âm u |
出太阳 | chūtàiyáng | trời nắng |
晴天 | qíngtiān | trời nắng/trời quang |
下雪 | xiàxuě | tuyết rơi |
Từ vựng Tiếng Trung về thiên tai
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
冰融 | bīng róng | băng tan |
暴风雨 | bàofēngyǔ | bão tố |
森林火灾 | sēnlín huǒzāi | cháy rừng |
超级气流柱 | chāojí qìliú zhù | cột siêu không khí |
地震 | dìzhèn | động đất |
干旱 | gānhàn | Hhạn hán |
滑坡泥石流 | huápō níshíliú | lở đất / lũ quét bùn đất |
洪水 | hóngshuǐ | lũ lụt |
冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
火山爆发 火山喷发 |
huǒshān bàofā huǒshān pēnfā |
núi lửa phun |
海啸 | hǎixiào | sóng thần |
赤潮 | chìcháo | thảm họa thủy triều đỏ |
天灾 | tiānzāi | thiên tai |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | gió xoáy, gió lốc, vòi rồng |
涡旋 | wō xuán | xoáy nước |
火焰龙卷 | huǒyàn lóngjuǎn | vòi rồng lửa |
Các hiện tượng thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
冰 | bīng | băng |
雪花 | xuěhuā | hoa tuyết |
冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
热 | rè | nóng |
雾气 | wùqì | hơi sương |
薄雾 | bówù | sương mỏng |
霜 | shuāng | sương giá |
雾 | wù | sương mù |
雨夹雪 | yǔ jiā xuě | mưa tuyết |
暴风 | bàofēng | bão |
彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
闪电 | shǎndiàn | chớp |
阵雨 | zhènyǔ | cơn mưa, trận mưa, mưa rào |
冰柱 | bīng zhù | cột băng, trụ băng |
阵风 | zhènfēng | cuồng phong |
湿气 | shīqì | khí ẩm |
风 | fēng | gió |
狂风 | kuángfēng | gió lớn |
微风 | wēifēng | gió nhẹ |
雨滴 | yǔ dī | giọt mưa |
露水 | lùshuǐ | hạt sương, giọt sương |
冷 | lěng | lạnh |
洪水 | hóngshuǐ | lũ, nước lũ, hồng thủy |
云彩 | yúncǎi | mây, áng mây |
雨 | yǔ | mưa |
雪 | xuěr | tuyết |
雪人 | xuěrén | người tuyết |
雷 | léi | sấm |
Một vài mẫu câu tiếng trung chủ đề thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
20 度。 0 度。 零下 5 度。 |
Èrshí dù líng dù ngxià wǔ dù. |
20 độ 0 độ âm 5 độ. |
台风来了。 | Táifēng lái le | Bão rồi. |
下午会下雨,别忘带雨伞。 | Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. |
你经常看天气预报吗? | Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Cậu hay xem dự báo thời tiết không? |
有雾。 有云。 有雨。 |
yǒu wù. yǒuyún. yǒuyǔ. |
có sương mù. có mây. có mưa. |
最近几天又闷又热。 | Zuìjìn jǐ tiān yòu mēn yòu rè. | Dạo này vừa oi vừa nóng. |
结冰了。 | Jié bīng le. | Đóng băng rồi. |
天气预报说明天下大雪。 | Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết rơi. |
天气预报说多云,有雨。 | Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. | Dự báo thời tiết nói trời nhiều mây, có mưa. |
天气预报说明天的天气怎么样? | Tiānqì yùbào shuō míngtiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai thế nào? |
天气预报说今晚有暴风雨。 | Tiānqì yùbào shuō jīnwǎn yǒu bàofēngyǔ. | Dự báo thời tiết nói tối nay có giông. |
寒潮来了。 | Háncháo lái le. | Đợt lạnh đến rồi. |
现在刮12 级台风。 | Xiànzài guā shí’èr jí táifēng. | Hiện tại có gió bão cấp 12. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huài le. | Hôm nay thời tiết trở xấu rồi. |
今天变冷了。 | Jīntiān biàn lěng le. | Hôm nay trời trở lạnh. |
今天又下大雨又打雷。 | Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | Hôm nay vừa mưa to vừa có sấm. |
下冰雹了。 | Xià bīngbáo le. | Mưa đá rồi. |
阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 | Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. |
下雨了。 | Xià yǔ le. | Mưa rồi. |
温度是多少度? | Wēndù shì duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu độ đấy? |
今天的气温是多少? | Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
今天天气好极了! | Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | Thời tiết hôm nay rất tốt. |
今天天气不好。 | Jīntiān tiānqì bù hǎo. | Thời tiết hôm nay xấu. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Hôm nay tthời tiết trở xấu rồi! |
我怕热。 我怕冷。 |
Wǒ pà rè. Wǒ pà lěng. |
Tôi sợ nóng. Tôi sợ rét. |
我觉得热。 我觉得冷。 |
Wǒ juéde rè. Wǒ juéde lěng. |
Tôi thấy nóng. Tôi thấy lạnh. |
今天天气闷热。 | Jīntiān tiānqì mēnrè. | Trời hôm nay oi bức. |
晴天/阴天/刮风。 | Qíngtiān / yīntiān / guā fēng. | Trời nắng / trời râm /nổi gió. |
天气热。 天气冷。 天气凉 。 天气干燥 。 天气潮湿。 |
Tiānqì rè. Tiānqì lěng. Tiānqì liáng. Tiānqì gānzào. Tiānqì cháoshī.. |
Trời nóng. Trời lạnh. Trời mát. Trời hanh. Trời ẩm. |
下雪了。 | Xià xuě le. | Tuyết rơi rồi. |
Mời các bạn cùng luyện nghe tiếng Trung chủ đề thời tiết với hai Thầy Cô đến từ Trung Tâm Tiếng Hoa SHZ nhé.