Tiếng Trung Công Xưởng Điện Tử
Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ phổ biến và học tiếng Trung có thể mang lại nhiều lợi ích cho công việc của bạn trong ngành công nghiệp điện tử. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề Tiếng Trung công xưởng điện tử để bạn có thể sử dụng khi làm việc trong lĩnh vực này.
Từ vựng Tiếng Trung cơ bản về công xưởng điện tử
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng | Công xưởng điện tử |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
测试 | cèshì | Thử nghiệm |
组装 | zǔzhuāng | Lắp ráp |
修理 /VOICE] | xiūlǐ | Sửa chữa |
质量检测 | zhìliàng jiǎncè | Kiểm tra chất lượng |
质量管理 | zhìliàng guǎnlǐ | Quản lý chất lượng (QC) |
质量保证 | zhìliàng bǎozhèng | Đảm bảo chất lượng (QA) |
生产流程 | shēngchǎn liúchéng | Quy trình sản xuất |
电子 | diànzǐ | Điện tử |
零件 | língjiàn | Linh kiện |
机器 | jīqì | Máy móc |
保养 | bǎoyǎng | Bảo trì |
控制系统 | kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển |
Thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành công xưởng điện tử
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
芯片 | xīnpiàn | Chip |
电路板 | diànlù bǎn | Mạch điện |
主板 | zhǔbǎn | Bo mạch chủ |
传感器 | chuángǎnqì | Cảm biến, cảm ứng |
电源 | diànyuán | Nguồn điện |
功率 | gōnglǜ | Công suất |
晶体管 | jīngtǐguǎn | Transistor (bóng bán dẫn) |
二极管 | èrjíguǎn | Diode (Điốt) |
电容器 | diànróngqì | Tụ điện |
电感 | diàngǎn | Cuộn cảm |
电阻 | diànzǔ | Điện trở |
集成电路 | jíchéng diànlù | Mạch tích hợp |
5G 技术 (5G jìshù)、第五代移动通信技术 | Dì-wǔ dài yídòng tōngxìn jìshù | 5G Technology (Công nghệ 5G) |
人工智能 | réngōng zhìnéng | AI (Artificial Intelligence) |
物联网 | wù liánwǎng | IoT (Internet of Things - Internet Vạn Vật) |
虚拟现实 | xūnǐ xiànshí | VR (Virtual Reality - Thực Tế Ảo) |
Mẫu câu thông dụng
你好,我来自ABC电子工厂。
Nǐ hǎo, wǒ láizì ABC diànzǐ gōngchǎng.
Xin chào, tôi đến từ công xưởng điện tử ABC.
希望我们合作愉快!
Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài!
Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ!
我们需要在短时间内组装这种产品。
Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi zǔzhuāng zhè zhǒng chǎnpǐn.
Chúng ta cần lắp ráp sản phẩm này trong thời gian ngắn.
请检查一下这个电路板的质量。
Qǐng jiǎnchá yíxià zhège diànlù bǎn de zhìliàng.
Hãy kiểm tra chất lượng của mạch điện này.
你可以给我发一份报告吗?
Nǐ kěyǐ gěi wǒ fā yí fèn bàogào ma?
Bạn có thể gửi cho tôi một bản báo cáo được không?
请把相关的邮件 / 文件发给我。
Qǐng bǎ xiāngguān de yóujiàn / wénjiàn fā gěi wǒ.
Xin gửi email / tài liệu liên quan cho tôi.
我们需要讨论一些事情。
Wǒmen xūyào tǎolùn yìxiē shìqíng.
Chúng ta cần thảo luận về một số vấn đề.
我需要为该项目购买这些零件。
Wǒ xūyào wèi gāi xiàngmù gòumǎi zhèxiē língjiàn.
Tôi cần mua những linh kiện này cho dự án.
技术员可以帮我修理这台机器吗?
Jìshùyuán kěyǐ bāng wǒ xiūlǐ zhè tái jīqì ma?
Kỹ thuật viên có thể giúp tôi sửa chữa chiếc máy này không?
Hy vọng rằng những từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu Tiếng Trung xông xưởng điện tử trên sẽ giúp ích cho các bạn đang có dự định làm việc trong lĩnh vực này. Đừng ngại thử áp dụng chúng vào thực tế và rèn kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!