Tiếng Trung Chủ Đề Khách Sạn
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là đối với những người làm việc trong ngành dịch vụ, du lịch. Trong đó, tiếng Trung chủ đề khách sạn là một chủ đề quan trọng và cần thiết.
Tại Sao Nên Học Tiếng Trung Chủ Đề Khách Sạn?
Tiếng Trung là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới
Trung Quốc là một trong những quốc gia đông dân nhất thế giới với hơn 1,4 tỷ người. Tiếng Trung là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia khác như Singapore, Malaysia, Indonesia,...
Giúp bạn giao tiếp hiệu quả
Nếu bạn làm việc trong ngành khách sạn, việc học tiếng Trung chủ đề khách sạn sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với khách hàng người Trung Quốc. Bạn có thể giới thiệu dịch vụ, giải đáp thắc mắc của khách hàng một cách trôi chảy và chuyên nghiệp.
Giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Ngành khách sạn là một ngành phát triển mạnh mẽ và có nhu cầu nhân lực cao. Nếu bạn biết tiếng Trung chủ đề khách sạn, bạn sẽ có cơ hội được làm việc trong các khách sạn lớn, cao cấp của Trung Quốc hoặc các khách sạn quốc tế tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn cơ bản
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
房间 | fángjiān | Phòng |
预订 | yùdìng | Đặt trước (ở đây có thể hiểu là đặt phòng) |
入住 | rùzhù | Nhận phòng |
退房 | tuìfáng | Trả phòng |
前台 | qiántái | Quầy tiếp tân |
客房服务 | kèfáng fúwù | Dịch vụ phòng |
早餐 | zǎocān | bữa sáng |
午餐 | wǔcān | bữa trưa |
晚餐 | wǎncān | bữa tối |
自助餐 | zìzhùcān | Buffet |
餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
停车场 | tíngchēchǎng | Bãi đỗ xe |
游泳池 | yóuyǒngchí | Bể bơi |
健身房 | jiànshēnfáng | Phòng tập thể dục |
无线网络 | wúxiàn wǎngluò | Wi:Fi |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa nhiệt độ |
电视 | diànshì | Ti vi |
浴室 | yùshì | Phòng tắm |
吹风机 | chuīfēngjī | Máy sấy tóc |
洗衣服务 | xǐyī fúwù | Dịch vụ giặt ủi |
钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
保险箱 | bǎoxiǎnxiāng | Két an toàn |
大堂 | dàtáng | Sảnh |
服务 | fúwù | dịch vụ |
问路 | wènlù | hỏi đường |
付款 | fùkuǎn | thanh toán |
价格 | jiàgé | giá cả |
折扣 | zhékòu | giảm giá |
账单 | zhàngdān | Hóa đơn |
Từ vựng về các loại hình phòng khách sạn
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
标准间 | biāozhǔn jiān | Phòng tiêu chuẩn |
单人间 | dānrén jiān | Phòng đơn |
双人间 | shuāngrén jiān | Phòng đôi |
套房 | tàofáng | Suite |
行政套房 | xíngzhèng tàofáng | Suite hạng sang |
家庭套房 | jiātíng tàofáng | Suite gia đình |
酒店式公寓 | jiǔdiàn shì gōngyù | Căn hộ dịch vụ |
海景房 | hǎijǐng fáng | Phòng hướng biển |
池景房 | chí jǐng fáng | Phòng hướng hồ bơi |
山景房 | shānjǐng fáng | Phòng hướng núi |
皇家套房 | huángjiā tàofáng | Suite hoàng gia |
商务套房 | shāngwù tàofáng | Suite hạng thương gia |
阳台房 | yángtái fáng | Phòng có ban công |
连通房 | liántōng fáng | Phòng thông nhau |
儿童房 | értóng fáng | Phòng cho trẻ em |
Mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong khách sạn
你好,请问酒店怎么走?
Nǐ hǎo, qǐngwèn jiǔdiàn zěnme zǒu?
Xin chào, cho tôi hỏi đường đến khách sạn?
请给我一间双人房。
Qǐng gěi wǒ yī jiān shuāngrén fáng.
Cho tôi một phòng đôi.
我要退房。
Wǒ yào tuìfáng
Tôi muốn trả phòng.
请问早餐多少钱?
Qǐngwèn zǎocān duōshao qián?
Xin hỏi bữa sáng giá bao nhiêu?
我要预订一间房。
Wǒ yào yùdìng yī jiān fáng
Tôi muốn đặt phòng.
您的房间号是多少?
Nǐ de fángjiān hào shì duōshao?
Số phòng của bạn là bao nhiêu?
请帮我叫服务员。
Qǐng bāng wǒ jiào fúwùyuán.
Xin giúp tôi gọi nhân viên phục vụ.
我要投诉。
Wǒ yào tóusù
Tôi muốn khiếu nại.
Học tiếng Trung về chủ đề khách sạn không chỉ giúp bạn du lịch dễ dàng hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong ngành du lịch và khách sạn. Hãy tự tin bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và tận hưởng những trải nghiệm mới mẻ mà nó mang lại. Chúc bạn thành công!